Thủ Tục Hoàn Thuế Thu Nhập Cá Nhân 2022 (Hồ Sơ mẫu) mới nhất

Quy định về hoàn thuế TNCN từ tiền lương tiền công mới nhất năm 2022 hiện nay đang được hướng dẫn tại điều 42 của Thông tư 80/2021/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuếNghịđịnh 126/2020/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế.

Hoàn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Theo quy định tại điểm b, khoản 1, điều 25 của Thông tư 80/2021/TT-BTC thì:

Người nộp thuế có khoản nộp thừa sau khi thực hiện bù trừ theo hướng dẫn tại điểm a khoản này mà vẫn còn khoản nộp thừa hoặc không có khoản nợ thì người nộp thuế được gửi hồ sơ đề nghị hoàn trả hoặc hoàn trả kiêm bù trừ khoản thu ngân sách nhà nước theo quy định tại Điều 42 Thông tư này. Người nộp thuế được hoàn trả khoản nộp thừa khi người nộp thuế không còn khoản nợ.


1. Điều kiện hoàn thuế TNCN:

- Có số tiền thuế thu nhập cá nhân đã nộp trong kỳ lớn hơn số thuế phải nộp khi quyết toán.
Việc hoàn thuế thu nhập cá nhân chỉ áp dụng đối với những cá nhân đã có mã số thuế tại thời điểm đề nghị hoàn thuế. 

Đối với cá nhân đã uỷ quyền quyết toán thuế cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay thì việc hoàn thuế của cá nhân được thực hiện thông qua tổ chức, cá nhân trả thu nhập. 

Cá nhân trực tiếp quyết toán với cơ quan thuế nếu có số thuế nộp thừa thì được hoàn thuế, hoặc bù trừ với số thuế phải nộp của kỳ tiếp theo. 


2. Hồ sơ - thủ tục hoàn thuế TNCN:

Theo khoản 1 điều 42 của Thông tư 80/2021/TT-BTC thì:

2.1. Cá nhân tự làm thủ tục hoàn thuế với CQT:

Trường hợp cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công trực tiếp quyết toán thuế với cơ quan thuế, có số thuế nộp thừa và đề nghị hoàn trên tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân thì không phải nộp hồ sơ hoàn thuế.

Cơ quan thuế giải quyết hoàn căn cứ vào hồ sơ quyết toán thuế thu nhập cá nhân để giải quyết hoàn nộp thừa cho người nộp thuế theo quy định.

2.2. Doanh nghiệp hoàn thuế TNCN:

Trường hợp tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công thực hiện quyết toán cho các cá nhân có uỷ quyền

Hồ sơ hoàn thuế gồm:

+ Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa theo mẫu số 01/DNXLNT ban hành kèm theo phụ lục I Thông tư 80/2021/TT-BTC;

+ Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp người nộp thuế không trực tiếp thực hiện thủ tục hoàn thuế, trừ trường hợp đại lý thuế nộp hồ sơ hoàn thuế theo hợp đồng đã ký giữa đại lý thuế và người nộp thuế;

+ Bảng kê chứng từ nộp thuế theo mẫu số 02-1/HT ban hành kèm theo phụ lục I Thông tư 80/2021/TT-BTC (áp dụng cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập). 


Mẫu biểu hồ sơ đề nghị hoàn thuế TNCN:

Mẫu số: 01/DNXLNT (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC)

 

Mẫu số: 01/DNXLNT
(Ban hành kèm theo Thông tư số
80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

 








CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
XỬ LÝ SỐ TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT NỘP THỪA

Kính gửi: ........ <Tên cơ quan thuế>….…

 
 
I. THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ

[01] Tên người nộp thuế:.....................................................................................................

[02] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[03] Tên đại lý thuế (nếu có):..............................................................................................

[04] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[05] Hợp đồng đại lý thuế: Số.......................................... ngày...........................................


II. THÔNG TIN SỐ TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT NỘP THỪA
                                        

S
T
T

Nội dung khoản nộp thừa

Mã định danh khoản phải nộp (ID) (nếu có)

 
Chương

Tiểu mục

Tên cơ quan thu

Loại tiền

Số tiền phải nộp

Số tiền đã nộp vào NS
NN

Số tiền nộp thừa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 
(9)
 

(10)=
(9)-(8)>0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng theo tiểu mục:

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 
 III. ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ KHOẢN NỘP THỪA
<1. Thông tin người nộp thuế đề nghị bù trừ khoản nộp thừa với khoản nợ, khoản thu phát sinh hoặc đề nghị hoàn kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước>
 

S
T
T

 

 

Thông tin khoản nợ/khoản thu phát sinh

Số tiền còn phải nộp đề nghị bù trừ với số tiền nộp thừa

Số tiền còn phải nộp sau bù trừ

MST của NNT khác (nếu có)

Tên người nộp thuế khác (nếu có)

Nội dung khoản   nợ/
phát sinh

Mã định danh khoản phải nộp (ID) (nếu có)

 
 
 
Chương

Tiểu mục

Tên cơ quan thu

Địa bàn hành chính

Hạn nộp

Loại tiền

Số tiền còn phải nộp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)=
(12)-(13)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng theo tiểu mục:

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
<2. Thông tin người nộp thuế đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước>
Số tiền hoàn trả: Bằng số: …………….. đồng. 
          Hình thức hoàn trả:
□ Chuyển khoản: Tên chủ tài khoản……………………………………………..
Tài khoản số:........................Tại Ngân hàng/KBNN:……………….......
□ Tiền mặt:
                     Tên người nhận tiền:
           CMND/CCCD/HC số: ……………… Ngày cấp:……./……./……… Nơi cấp:……….
                     Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước …………………………………………
IV. TÀI LIỆU GỬI KÈM: (ghi rõ tên tài liệu, bản chính, bản sao)

1.     ………………………………………………………………………………………………

2.     ………………………………………………………………………………………………

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

 

..., ngày....... tháng....... năm.......

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ 
Họ và tên:.......................................
Chứng chỉ hành nghề số:................

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

 
 

 
 


Mẫu số: 02-1/HT (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC)

 

Mẫu số: 02-1/HT
(Ban hành kèm theo Thông tư số
80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)








BẢNG KÊ CHỨNG TỪ NỘP THUẾ

(Áp dụng đối với trường hợp đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định
 tránh đánh thuế hai lần và Điều ước quốc tế khác/trường hợp tổ chức, cá nhân trả thu nhập hoàn thuế TNCN khi quyết toán.
Kèm theo Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu NSNN số ... ngày ... tháng... năm...)

[01] Kỳ đề nghị hoàn: Từ kỳ ...... đến kỳ ......
[02] Tên người nộp thuế: .........................................................................................
[03] Mã số thuế:   ...............................                        
[04] Tên đại lý thuế (nếu có): ..................................................................................
[05] Mã số thuế: .............................................               
                                                                                 Đơn vị tiền: đồng Việt Nam

STT

Số chứng từ

Ngày chứng từ

Ngân hàng/Kho bạc nhà nước nơi nộp thuế

Tiểu mục

Kỳ thuế (nếu có)

Số thuế đã nộp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

 
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:.............................
Chứng chỉ hành nghề số:......

..., ngày....... tháng....... năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

 
 

 

Xem thêm: Cách đăng ký mã số thuế cá nhân qua mạng

NHẬN XÉT&BÌNH LUẬN

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Hãy đánh dấu vào "Thông báo cho tôi" trước khi gửi bình luận để nhận được thông báo khi Admin trả lời!